Tên ống phát hiện: amin 180L
Số lần đo của 1 ô: 10
Ngày hết hạn (năm): 2
Tên khí đo: N, N-Diethylethanolamine
Phạm vi đo lường: 0,6 – 12ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: N, N-Dimethyletylamin
Phạm vi đo lường: 0,3 – 6ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: NN-Dimethylethanolamine
Phạm vi đo lường: 0,65 – 13ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: N-Ethylmorpholine
Phạm vi đo lường: 0,3 – 6ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: n- Butylamine
Phạm vi đo lường: 0,55 – 11ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Các amin
Phạm vi đo lường: 0,5 – 10ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: –
Tên khí đo: Isopropylamine
Phạm vi đo lường: 0,45 – 9ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Ethanolamine (monoethanolamine)
Phạm vi đo lường: 1.95 – 39ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Etylamin
Phạm vi đo lường: 0,45 – 9ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Ethylenediamine
Phạm vi đo lường: 0,9 – 18ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Di -n- Butylamine
Phạm vi đo lường: 0,4 – 8ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Diisopropylamine
Phạm vi đo lường: 0,3 – 6ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Diethylamine
Phạm vi đo lường: 0,45 – 9ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Diethylenetriamine
Phạm vi đo lường: 0,95 – 19ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Cyclohexylamine
Phạm vi đo lường: 0,5 – 10ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Dipropylamine
Phạm vi đo lường: 0,35 – 7ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Dimethylaminopropylamine
Phạm vi đo lường: 0,6 – 12ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Dimetylamin
Phạm vi đo lường: 0,45 – 9ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Tetramethylenediamine
Phạm vi đo lường: 0,8 – 16ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Triethylamine
Phạm vi đo lường: 0,3 – 6ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Trimetylamin
Phạm vi đo lường: 0,25 – 5ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Propylamine
Phạm vi đo lường: 0,5 – 10ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Propylenimine
Phạm vi đo lường: 0,35 – 7ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Hexamethyleneimine
Phạm vi đo lường: 1,55 – 31ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Hexylamine
Phạm vi đo lường: 0,65 – 13ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Pentamethylenediamine
Phạm vi đo lường: 0,75 – 15ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Methylamine
Phạm vi đo lường: 0,5 – 10ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Morpholine
Phạm vi đo lường: 0,5 – 10ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Ống dò khí Amin GASTEC 180L
Ống phát hiện amin 180L có thể đo N, N-Diethylethanolamine trong phạm vi 0,6 – 12ppm với 10 lần đo mỗi ống. Hết hạn sau 2 năm, hỗ trợ chuyển đổi và đo N, N-Dimethyletylamin từ 0,3 – 6ppm. Sản phẩm đáng tin cậy cho việc kiểm tra khí độc.
Thông tin liên hệ
Đảm bảo 100% chất lượng của sản phẩm đúng như yêu cầu từ khách hàng và cung cấp đầy đủ MSDS, TDS, SDS cho từng sản phẩm. Nếu có nhu cầu mua sản phẩm hãy liên hệ đến Sunflower, chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn nhiệt tình giúp bạn chọn được loại sản phẩm phù hợp.
Trên đây là những thông tin chi tiết về sản phẩm Ống dò khí Amin GASTEC 180L , để được tư vấn và báo giá về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ lại ngay với Sunflower theo các thông tin sau:
☎️ Điện thoại: 0966068726 – 0937664495 (zalo)
📧 Email: sale01.sunflowervietnam@gmail.com
🌐 Địa chỉ: 4E Thất Khê, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng
Sản phẩm tương tự
Ống dò khí
Ống dò khí