Tên ống dò: 180. Các amin
Số lần đo của 1 ô: 10
Ngày hết hạn (năm): 3
Tên khí đo: N, N-Diethylethanolamine
Phạm vi đo lường: 6 – 120ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: N, N-Dimethyletylamin
Phạm vi đo lường: 4 – 80ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: NN-Dimethylethanolamine
Phạm vi đo lường: 6,5 – 130ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: N-Ethylmorpholine
Phạm vi đo lường: 5 – 100ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: n- Butylamine
Phạm vi đo lường: 8 – 160ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: N-metylmorpholin
Phạm vi đo lường: 5 – 100ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: tert-Butylamine
Phạm vi đo lường: 5.5 – 110ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Các amin
Phạm vi đo lường: 5 – 100ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: –
Tên khí đo: Amoniac
Phạm vi đo lường: 1,5 – 30ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Isopropylamine
Phạm vi đo lường: 5.5 – 110ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Ethanolamine (monoethanolamine)
Phạm vi đo lường: 7 – 140ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 3
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Etylamin
Phạm vi đo lường: 5 – 100ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Ethylenediamine
Phạm vi đo lường: 14 – 280ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Di -n- Butylamine
Phạm vi đo lường: 5 – 100ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Diisopropylamine
Phạm vi đo lường: 5 – 100ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Diethylamine
Phạm vi đo lường: 5.5 – 110ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Cyclohexylamine
Phạm vi đo lường: 7 – 140ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Dipropylamine
Phạm vi đo lường: 4 – 80ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Dimethylaminopropylamine
Phạm vi đo lường: 8 – 160ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Dimetylamin
Phạm vi đo lường: 5.5 – 110ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Tetramethylenediamine
Dải đo: 8,5 – 170ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Triethylamine
Phạm vi đo lường: 4,5 – 90ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Trimetylamin
Phạm vi đo lường: 3,5 – 70ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Propylamine
Phạm vi đo lường: 6 – 120ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Hexylamine
Phạm vi đo lường: 9 – 180ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Methylamine
Phạm vi đo lường: 5 – 100ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Morpholine
Phạm vi đo lường: 9 – 180ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Tên khí đo: Propylenimine
Phạm vi đo lường: 5.5 – 110ppm
Số lần hút tiêu chuẩn (n): 1
Thời gian đo (giờ): –
Nhận xét đặc biệt: Hệ số chuyển đổi được sử dụng
Ống dò khí Amin GASTEC 180
180 Amin là ống dò chất lượng cao với phạm vi đo lường rộng từ 6 đến 120ppm cho N, N-Diethylethanolamine và 4 đến 80ppm cho N, N-Dimethylethylamin. Hệ số chuyển đổi độc đáo giúp đảm bảo độ chính xác của kết quả đo. Hút tiêu chuẩn chỉ 1 lần, sản phẩm đáng tin cậy và tiết kiệm thời gian.
Thông tin liên hệ
Đảm bảo 100% chất lượng của sản phẩm đúng như yêu cầu từ khách hàng và cung cấp đầy đủ MSDS, TDS, SDS cho từng sản phẩm. Nếu có nhu cầu mua sản phẩm hãy liên hệ đến Sunflower, chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn nhiệt tình giúp bạn chọn được loại sản phẩm phù hợp.
Trên đây là những thông tin chi tiết về sản phẩm Ống dò khí Amin GASTEC 180 , để được tư vấn và báo giá về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ lại ngay với Sunflower theo các thông tin sau:
☎️ Điện thoại: 0966068726 – 0937664495 (zalo)
📧 Email: sale01.sunflowervietnam@gmail.com
🌐 Địa chỉ: 4E Thất Khê, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng
Sản phẩm tương tự
Ống dò khí
Ống dò khí
Ống dò khí