Trong môi trường công nghiệp hiện đại, nơi thiết bị hoạt động liên tục với cường độ cao, việc lựa chọn mỡ bôi trơn phù hợp là yếu tố sống còn nhằm bảo vệ máy móc, nâng cao hiệu suất và giảm chi phí vận hành. Mỡ bôi trơn Divinol – một trong những sản phẩm nổi bật của thương hiệu Zeller+Gmelin (Đức) – đã và đang trở thành giải pháp bôi trơn đáng tin cậy trong nhiều lĩnh vực công nghiệp trên toàn cầu.
Thương Hiệu Divinol – Hơn 150 Năm Chất Lượng & Tin Cậy
Mỡ Bôi Trơn Divinol tối ưu hiệu suất công nghiệp
Divinol là thương hiệu thuộc tập đoàn Zeller+Gmelin – nhà sản xuất dầu nhờn, hóa chất và mỡ bôi trơn công nghiệp có trụ sở tại Eislingen, Đức. Ra đời từ năm 1866, Divinol nổi tiếng tại châu Âu và quốc tế nhờ chất lượng ổn định, hiệu suất cao và công nghệ thân thiện với môi trường.
Các sản phẩm mỡ bôi trơn Divinol không ngừng được phát triển để đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật ngày càng khắt khe trong các ngành như:
- Cơ khí chế tạo máy
- Ô tô và vận tải hạng nặng
- Khai thác mỏ – xi măng – luyện kim
- Ngành công nghiệp thực phẩm – dược phẩm
- Năng lượng tái tạo, đặc biệt là điện gió và điện mặt trời
Đặc Tính Kỹ Thuật Ưu Việt Của Mỡ Bôi Trơn Divinol
- Chịu nhiệt độ cao: nhiều sản phẩm có thể làm việc ổn định từ -30°C đến +160°C
- Khả năng chịu tải lớn (EP): bảo vệ ổ trục, bánh răng trong điều kiện áp lực nặng
- Kháng nước và chống rỉ sét tuyệt vời: hoạt động tốt trong môi trường ẩm, hóa chất hoặc ngoài trời
- Độ bền oxy hóa cao: kéo dài chu kỳ bôi trơn, giảm thiểu thời gian ngừng máy
- Tính bám dính vượt trội: không bị văng khỏi bề mặt khi thiết bị quay nhanh hoặc rung mạnh
- An toàn thực phẩm (với dòng NSF H1): thích hợp cho môi trường chế biến thphẩm
Các Dòng Mỡ bôi trơn Divinol Nổi Bật Và Ứng Dụng Thực Tế
Dưới đây là các sản phẩm mỡ bôi trơn Divinol được ưa chuộng tại Việt Nam và toàn cầu, kèm phân tích chi tiết về từng dòng:
Sản phẩm | Mã sản phẩm | NLGI | Dầu gốc mm 2 / s | Nhiệt độ hoạt động |
Divinol Mehrzweckfett 2 |
22971 | 2 | gốc khoáng 110 | -30 ° C đến +120 ° C |
Miêu tả
- Mỡ đa năng cho các mục đích khác nhau trong công nghiệp, thương mại và thương mại
- Dùng để bôi trơn ổ lăn và ổ trục dưới tải trọng bình thường
- Phê duyệt: Quân đội Liên bang Áo
- DIN 51825: K 2 K-30
Sản phẩm | Mã sản phẩm | NLGI | Dầu gốc mm 2 / s | Nhiệt độ hoạt động |
Divinol Fett L 283 |
21120 | 2 | gốc khoáng 100 | -35 ° C đến +130 ° C |
Miêu tả
- Mỡ EP đa năng
- Đặc biệt sử dụng cho xe thương mại
- Đặc tính truyền tải tốt trong hệ thống bôi trơn tập trung
- Phê duyệt: MAN 283 Li-P 2
- DIN 51825: KP 2 K-30
Sản phẩm | Mã sản phẩm | NLGI | Dầu gốc mm 2 / s | Nhiệt độ hoạt động |
Divinol Fett EP 2 |
85430 | 2 | gốc khoáng
220 |
-30 ° C đến +130 ° C |
Miêu tả
- Mỡ EP đa năng cho các mục đích khác nhau trong công nghiệp, thương mại và thương mại
- Thích hợp để sử dụng với tải trọng cơ học tăng lên
- Phê duyệt: MB sheet 267.00, Baier + Köppel, các loại khác
- DIN 51825: KP 2 K-30
Sản phẩm | Mã sản phẩm | NLGI | Dầu gốc mm 2 / s | Nhiệt độ hoạt động |
Fett Fibrous 2 |
96840 | 2 | gốc khoáng 220 | -25 ° C đến +130 ° C |
Miêu tả
- Mỡ dùng lâu dài với đặc tính chịu tải EP
- Mỡ dạng sợi dài có khả năng bám dính mạnh
- Thích hợp để sử dụng với tải trọng cơ học tăng lên
- DIN 51825: KP 2 K-20
Sản phẩm | Mã sản phẩm | NLGI | Dầu gốc mm 2 / s | Nhiệt độ hoạt động |
Divinol Fett MTS 2 |
08951 | 2 | bán tổng hợp 30 | -50 ° C đến +120 ° C |
Miêu tả
- Mỡ bán tổng hợp nhiệt độ thấp
- Do độ nhớt của dầu gốc thấp thích hợp cho các ổ trục quay rất nhanh
- DIN 51825: K 2 K-50
Sản phẩm | Mã sản phẩm | NLGI | Dầu gốc mm 2 / s | Nhiệt độ hoạt động |
Divinol Mehrzweckfett graphitiert |
85000 | 2 | gốc khoáng 100 | -30 ° C đến +130 ° C |
Miêu tả
- Mỡ EP đa năng màu đen với than chì
- Rất thích hợp cho tải trọng dao động và xung kích
- Mỡ bôi trơn chứa kim loại có trong cung cấp các đặc tính chạy khẩn cấp
- DIN 51825: KPF 2 K-30
Sản phẩm | Mã sản phẩm | NLGI | Dầu gốc mm 2 / s | Nhiệt độ hoạt động |
Divinol Fett LM 2 |
85800 | 2 | gốc khoáng 100 | -30 ° C đến +130 ° C |
Miêu tả
- Mỡ đa năng EP đen với molypden đisunfua
- Rất thích hợp cho tải trọng dao động và xung kích
- Mỡ bôi trơn chứa kim loại có trong cung cấp các đặc tính chạy khẩn cấp
- DIN 51825: KPF 2 K-30
Sản phẩm | Mã sản phẩm | NLGI | Dầu gốc mm 2 / s | Nhiệt độ hoạt động |
Fat LR 2 EP |
25770 | 2 | gốc khoáng 800 | -20 ° C đến +140 ° C |
Miêu tả
- Mỡ EP có chứa mỡ bôi trơn rắn, sáng
- Dùng cho các điểm bôi trơn chịu tải nặng nhờ khả năng chịu áp suất cao
- Với đặc tính kết dính mạnh mẽ
- DIN 51825: KPF 2 N-20
Kết Luận
Với công nghệ sản xuất tiên tiến từ Đức, các dòng mỡ bôi trơn Divinol không chỉ mang lại hiệu quả bôi trơn vượt trội mà còn giúp doanh nghiệp tối ưu hóa chi phí bảo trì, vận hành và tăng tuổi thọ thiết bị. Dù bạn đang hoạt động trong ngành cơ khí, chế biến thực phẩm hay khai thác nặng, Divinol đều có giải pháp bôi trơn phù hợp.
Để được tư vấn chi tiết và đặt hàng các sản phẩm chính hãng, vui lòng liên hệ:
- Website: Vattusunflower
- Hotline tư vấn & báo giá: 0966 068 726